Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 19 力 lực [13, 15] U+52F2
勲 huân
xun1
  1. Công. Có công thưởng cho một cái dấu hiệu để tiêu biểu sự vẻ vang gọi là huân chương như cái mề-đay (médaille) bây giờ.
  2. § Ghi chú: Ngày xưa dùng chữ , nay cũng thông dụng.

元勲 nguyên huân
勲章 huân chương
勲功 huân công
勲業 huân nghiệp
勲爵 huân tước



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.