Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 20 勹 bao [9, 11] U+530F
匏 bào
pao2
  1. (Danh) Quả bầu. ◇Luận Ngữ : Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực (Dương Hóa ) Ta hà phải là quả bầu đâu! Sao treo đấy mà không ăn § Ghi chú: Tục gọi người hiền tài bất đắc chí không được dùng làm quan là bào hệ .
  2. (Danh) Tiếng bầu, một thứ tiếng trong bát âm . Bảy âm kia là: kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, trúc , , , , , , .
  3. (Danh) Họ Bào.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.