Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 22 匚 phương [3, 5] U+531D
匝 táp
za1
  1. (Danh) Lượng từ: vòng. ◎Như: nhất táp một vòng. ◇Pháp Hoa Kinh : Chu táp hữu viên lâm (Hóa thành dụ phẩm đệ thất ) Chung quanh có vườn rừng.
  2. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Nguyên Kết : Thanh cừ táp đình đường (Chiêu đào ) Ngòi nước trong bao quanh sân, nhà.
  3. (Tính) Đầy, khắp cả. ◇Thẩm Thuyên Kì : Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên , (Hàn thực ) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
  4. § Ghi chú: Nguyên là chữ táp .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.