Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [6, 9] U+54A8
咨 tư
zi1
  1. Than thở. ◎Như: tư ta than thở. ◇Đặng Trần Côn : Không thán tích lệ tư ta (Chinh Phụ ngâm ) Than tiếc suông, kêu van hão.
  2. Mưu bàn, bàn bạc. ◎Như: tư tuân hỏi han bàn bạc.
  3. Văn thư của các quan qua lại. ◎Như: tư văn công văn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.