Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+552F
唯 duy, dụy
wei2, wei3
  1. (Phó) Độc, chỉ, bui. Cũng như duy .
  2. Một âm là dụy. (Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Chúng quan duy duy nhi tán (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.

唯己 duy kỉ
唯理 duy lí
唯諾 dụy nặc
唯我獨尊 duy ngã độc tôn
唯我論 duy ngã luận
唯識 duy thức
唯實論 duy thực luận
唯物論 duy vật luận



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.