Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [10, 13] U+55C5
嗅 khứu
xiu4
  1. (Động) Ngửi. ◇Trang Tử : Khứu chi, tắc sử nhân cuồng trình, tam nhật nhi bất dĩ , 使, (Nhân gian thế ) Ngửi nó thì khiến người say điên, ba ngày còn chưa tỉnh.
  2. (Tính) Liên quan về mũi ngửi. ◎Như: khứu giác sự biết, cảm giác về mùi.

嗅覺 khứu giác



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.