Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [13, 16] U+58C5
壅 ủng, ung
yong1, yong3
  1. Lấp. Nhân cớ gì mà làm cho trên dưới không rõ nhau gọi là ủng tế .
  2. Đắp, vun thêm đất cho cây gọi là bồi ủng .
  3. Ủng trệ.
  4. Cũng đọc là chữ ung.

培壅 bồi ủng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.