Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 36 夕 tịch [11, 14] U+5925
夥 khỏa
huo3
  1. (Tính) Nhiều. ◎Như: hoạch ích thậm khỏa thu được nhiều lợi ích.
  2. (Danh) Đồng bạn, người cùng làm chung việc hoặc ở trong cùng một tổ chức. ◎Như: đồng khỏa đồng bạn.
  3. (Danh) Bè đảng, nhóm đông người tụ tập. ◇Thủy hử truyện : Ngã kim tu nhất phong thư dữ huynh trưởng khứ đầu na lí nhập khỏa, như hà? , (Đệ thập nhất hồi) Nay tôi viết một phong thư gửi huynh trưởng đến đó nhập bọn, có được không?
  4. (Danh) Ngày xưa, chỉ người làm công trong tiệm buôn. ◎Như: khỏa kế người làm thuê.
  5. (Danh) Lượng từ: bọn, lũ, tốp, toán. ◎Như: lưỡng khỏa nhân hai tốp người.

入夥 nhập lõa
夥計 khỏa kế



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.