Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 38 女 nữ [3, 6] U+5978
奸 gian
姦 jian1
  1. Gian dối. Nay thông dụng như chữ gian .
  2. Một âm là can. Can phạm.
  3. Cầu tìm, mong gặp. ◇Sử Kí : Lã Thượng cái thường cùng khốn, niên lão hĩ, dĩ ngư điếu gian Chu Tây Bá , , 西 (Tề Thái Công thế gia ) Lã Thượng đã từng nghèo khốn, tuổi đã cao, lấy việc câu cá để mong tìm Tây Bá nhà Chu.
  4. Giản thể của chữ .

詰奸 cật gian
奸淫 gian dâm
奸狡 gian giảo
奸險 gian hiểm
奸雄 gian hùng
奸吝 gian lận
奸非 gian phi
奸夫 gian phu
奸邪 gian tà
奸細 gian tế
奸臣 gian thần
奸詐 gian trá
奸巧 gian xảo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.