Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 38 女 nữ [3, 6] U+5984
妄 vọng
wang4
  1. (Phó) Xằng, càn, tùy tiện. ◎Như: vọng ngữ nói xằng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kiển Thạc thiết mưu hại ngã, khả tộc diệt kì gia, kì dư bất tất vọng gia tàn hại , , (Đệ nhị hồi) Kiển Thạc bày mưu hại ta, có thể diệt cả họ nhà hắn đi, còn những người khác đừng nên giết càn.
  2. (Tính) Bất chính, không ngay thẳng. ◇Liêu trai chí dị : Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng , 便 (Phiên Phiên ) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng xằng bậy.
  3. (Tính) Sai, không đúng sự thật. ◎Như: đại vọng ngữ lời nói không thành thật, chưa đắc đạo mà nói đắc đạo (thuật ngữ Phật giáo).
  4. (Tính) Tự cao tự đại, ngạo mạn. ◎Như: cuồng vọng bất ki ngông cuồng không biết kiềm chế.

狂妄 cuồng vọng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.