Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 38 女 nữ [8, 11] U+5A3C
娼 xướng
chang1
  1. (Danh) Con hát, kĩ nữ. ◇Liêu trai chí dị : Hội hữu Kim Lăng xướng kiều ngụ quận trung, sinh duyệt nhi hoặc chi , (Phiên Phiên ) Vừa gặp một ả ở Kim Lăng đến ở trọ trong quận, chàng trông thấy say mê.
  2. § Ghi chú: Cũng như chữ xướng .

暗娼 ám xướng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.