Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 38 女 nữ [14, 17] U+5B2A
嬪 tần
嫔 pin2
  1. (Danh) Tiếng mĩ xưng ngày xưa, đối với phụ nữ.
  2. (Danh) Một chức quan đàn bà ngày xưa. Cũng chỉ một hàng thê thiếp của vua. ◎Như: thiên tử có cửu tần .
  3. (Danh) Vợ.
  4. (Danh) Vợ còn sống gọi là thê , vợ chết rồi gọi là tần . ◇Lễ kí : Sanh viết phụ, viết mẫu, viết thê, tử viết khảo, viết tỉ, viết tần , , , , , (Khúc lễ hạ ) Còn sống thì gọi là cha, là mẹ, là vợ, chết rồi gọi là khảo, là tỉ, là tần.
  5. (Động) Làm vợ, xuất giá. ◇Thư Kinh : Tần vu Ngu (Nghiêu điển) Xuất giá làm vợ (Hữu) Ngu.
  6. (Tính) Đông lúc nhúc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.