Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [3, 6] U+5B85
宅 trạch
zhai2
  1. Nhà ở.
  2. Ở vào đấy cũng gọi là trạch.
  3. Trạch triệu phần mộ, mồ mả. Nay gọi nhà ở là dương trạch , mồ mả là âm trạch là noi ở nghĩa ấy.
  4. Yên định.

土宅 thổ trạch
坤宅 khôn trạch
安宅 an trạch
居宅 cư trạch
本宅 bản trạch
陰宅 âm trạch
陽宅 dương trạch
家宅 gia trạch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.