Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [8, 11] U+5BC2
寂 tịch
ji4
  1. (Tính) Lặng yên. ◇Thường Kiến : Vạn lại thử giai tịch, Duy văn chung khánh âm , (Phá San tự hậu thiền viện ) Muôn tiếng trong trời đất lúc đó đều yên lặng, Chỉ còn nghe âm thanh của chuông và khánh.
  2. (Tính) Hiu quạnh, cô đơn. ◎Như: tịch mịch vắng vẻ, hiu quạnh, tịch liêu vắng lặng.
  3. (Động) Chết (thuật ngữ Phật giáo). ◎Như: thị tịch hay viên tịch mất, chết. Truyền đăng lục : Yển thân nhi tịch (Tung Nhạc Tuệ An quốc sư ) Nằm xuống mà viên tịch.

孤寂 cô tịch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.