Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 61 心 tâm [9, 13] U+611B
愛 ái
爱 ai4
  1. (Danh) Cảm tình thân mật, lòng quý mến, tình yêu thương. ◎Như: đồng bào ái tình thương đồng bào, tổ quốc ái tình yêu tổ quốc. ◇Lễ Kí : Hà vị nhân tình? Hỉ, nộ, ai, cụ, ái, ố, dục thất giả, phất học nhi năng ? , , , , , ,, (Lễ vận ) Sao gọi là tình người? Mừng, giận, buồn, sợ, yêu, ghét, muốn, gọi là thất tình, không học cũng biết.
  2. (Danh) Ân huệ. ◎Như: di ái nhân gian để lại cái ơn cho người.
  3. (Danh) Người hay vật mà mình yêu thích. ◎Như: ngô ái người yêu của ta.
  4. (Danh) Tiếng kính xưng đối với con gái người khác. Thông ái . ◎Như: lệnh ái con gái của ngài.
  5. (Danh) Họ Ái.
  6. (Động) Yêu, thích, mến. ◎Như: ái mộ yêu mến, ái xướng ca thích ca hát. ◇Hồng Lâu Mộng : Tối ái trai tăng kính đạo, xả mễ xả tiền đích , (Đệ lục hồi) Rất là mến mộ trai tăng kính đạo, bố thí gạo tiền.
  7. (Động) Tiếc rẻ, lận tích. ◇Mạnh Tử : Tề quốc tuy biển tiểu, ngô hà ái nhất ngưu? , (Lương Huệ Vương thượng ) Nước Tề tuy nhỏ hẹp, ta có tiếc rẻ gì một con bò?
  8. (Tính) Được yêu quý, được sủng ái. ◎Như: ái thê , ái thiếp , ái nữ .

割愛 cát ái
博愛 bác ái
恩愛 ân ái
愛他主義 ái tha chủ nghĩa
愛倫凱 ái luân khải
愛兒 ái nhi
愛力 ái lực
愛卿 ái khanh
愛友會 ái hữu hội
愛名 ái danh
愛國 ái quốc
愛女 ái nữ
愛寵 ái sủng
愛州 ái châu
愛己主義 ái kỉ chủ nghĩa
愛恩 ái ân
愛情 ái tình
愛惜 ái tích
愛慕 ái mộ
愛憐 ái liên, ái lân
愛戀 ái luyến
愛戴 ái đái
愛才 ái tài
愛撫 ái phủ
愛敬 ái kính
愛服 ái phục
愛沙尼亞 ái sa ni á
愛河 ái hà
愛物 ái vật
愛玩 ái ngoạn
愛羣 ái quần
愛花 ái hoa
愛護 ái hộ
憂愛 ưu ái
玉雪可愛 ngọc tuyết khả ái
兼愛 kiêm ái
仁愛 nhân ái
友愛 hữu ái
可愛 khả ái



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.