Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+6297
抗 kháng
kang4, kang2
  1. (Động) Chống cự, chống lại. ◎Như: phản kháng chống đối, kháng địch đối địch, kháng bạo chống lại bạo lực.
  2. (Động) Không tuân theo. ◎Như: kháng mệnh không tuân theo mệnh lệnh.
  3. (Động) Ngang ngửa, không bên nào thua. ◎Như: kháng hành ngang ngửa, phân đình kháng lễ chia nhà làm lễ ngang nhau.
  4. (Động) Giơ, nâng. ◇Tào Thực : Kháng la mệ dĩ yểm thế hề, lệ lưu khâm chi lang lang , (Lạc thần phú ) Nâng tay áo là che nước mắt hề, nước mắt chảy thấm khăn đầm đìa.
  5. (Động) Giấu, cất.
  6. (Tính) Cương trực, chính trực. ◇Tiêu Thống : Nhược hiền nhân chi mĩ từ, trung thần chi kháng trực , (Văn tuyển tự ) Như lời hay đẹp của người hiền tài, lòng cương trực của bậc trung thần.
  7. (Tính) Cao thượng. ◎Như: kháng chí chí cao khiết.
  8. (Danh) Họ Kháng.

不可抗 bất khả kháng
對抗 đối kháng
抵抗 đề kháng
排抗 bài kháng
反抗 phản kháng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.