Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+63AA
措 thố, trách
cuo4, ze2
  1. Đặt để. ◎Như: thố từ bất đương dùng từ không đúng. ◇Luận Ngữ : Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc , (Tử Lộ ) Hình phạt không trúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải).
  2. Vất bỏ, phế bỏ. ◎Như: hình thố nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa. Trung Dung : Học chi phất năng, phất thố dã , Học mà chẳng được, (cũng) đừng phế bỏ.
  3. Bắt tay làm, thi hành. ◎Như: thố thi sắp đặt thi hành, thố thủ bất cập trở tay không kịp.
  4. Lo liệu, sửa soạn. ◎Như: trù thố toan liệu, thố biện liệu biện. ◇Hồng Lâu Mộng : Chỉ thị mục kim hành nang lộ phí, nhất khái vô thố , (Đệ nhất hồi) Chỉ vì hiện nay hành trang lộ phí, không lo liệu được.
  5. Một âm là trách. Đuổi bắt. ◇Hán Thư : Bức trách Thanh Từ đạo tặc Buộc đuổi bắt bọn trộm cướp ở Thanh Từ.

措手不及 thố thủ bất cập



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.