Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [14, 17] U+64E2
擢 trạc
zhuo2
  1. (Động) Cất lên, đề bạt. ◇Chiến quốc sách : Trạc chi hồ tân khách chi trung, nhi lập chi hồ quần thần chi thượng , (Yên sách nhị ) Đề bạt ta ở trong hàng tân khách, mà đặt ở trên quần thần.
  2. (Động) Bỏ đi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.