Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
方丈


方丈 phương trượng
  1. Căn phòng của vị trụ trì trong một ngôi chùa. § Ghi chú: Duy-Ma-Cật sở thuyết kinh nói cư sĩ Duy-Ma-Cật tu hành trong một căn phòng một trượng vuông, mà dung lượng vô hạn. Sau gọi phương trượng là nơi trụ trì trong một ngôi chùa. ◇Thủy hử truyện : Giá cá đại tự như hà bại lạc đắc nhẫm địa? Trực nhập phương trượng tiền khán thì, chỉ kiến mãn địa đô thị yến tử phẩn ? , 滿 (Đệ lục hồi) Ngôi chùa lớn sao mà đổ nát thế này? Đi thẳng vào phương trượng thì chỉ thấy mặt đất đầy cứt chim én.
  2. Vị trụ trì của một ngôi chùa. ◇Nho lâm ngoại sử : Bần tăng (...) hậu tại kinh sư Báo Quốc tự tố phương trượng (...) (Đệ tam thập bát hồi) Bần tăng (...) sau làm phương trượng ở chùa Báo Quốc tại kinh sư.
  3. Danh hiệu của một Thượng tọa trong một Thiền viện.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.