Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 76 欠 khiếm [8, 12] U+6B3A
欺 khi
qi1
  1. (Động) Dối lừa, dối trá. ◎Như: khi phiến lừa dối, trá khi dối trá, khi thế đạo danh lừa gạt người đời trộm lấy hư danh, tự khi khi nhân dối mình lừa người (lừa được người, nhưng cũng là tự dối gạt mình hơn nữa). ◇Nguyễn Du : Nại hà vũ quả nhi khi cô (Cựu Hứa đô ) Sao lại đi áp bức vợ góa, lừa dối con côi người ta?
  2. (Động) Lấn, ép, lăng nhục. ◎Như: khi phụ lấn hiếp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kim Tào Tháo tàn hại bách tính, ỷ cường khi nhược , (Đệ thập nhất hồi) Nay Tào Tháo tàn hại trăm họ, ỷ mạnh hiếp yếu.
  3. (Động) Áp đảo, thắng hơn. ◇Lí Thọ Khanh : Văn khi Bách Lí Hề, Vũ thắng Tần Cơ Liễn , (Ngũ Viên xuy tiêu ) Văn áp đảo Bách Lí Hề, Võ thắng hơn Tần Cơ Liễn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.