Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
殿


Bộ 79 殳 thù [9, 13] U+6BBF
殿 điện
dian4
  1. (Danh) Sảnh đường cao lớn (thường chỉ chỗ vua chúa ở, chỗ thờ thần thánh). ◎Như: cung điện 殿 cung vua chúa, Phật điện 殿 đền thờ Phật. § Ghi chú: Ta gọi vua hay thần thánh là điện hạ 殿 là bởi nghĩa đó.
  2. (Danh) Hậu quân, quân đi sau để bảo vệ toàn quân.
  3. (Tính) Cuối, sau cùng. ◎Như: điện quân 殿 quân ở sau cùng.
  4. (Động) Trấn định, trấn thủ, bảo vệ. ◇Luận Ngữ : Mạnh Chi Phản bất phạt, bôn nhi điện, tương nhập môn, sách kì mã, viết: Phi cảm hấu dã, mã bất tiến dã , 殿, , , : , (Ung dã ) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. Khi binh thua chạy, ông ở lại sau che chở. Khi vào cửa thành, ông quất ngựa, nói rằng: "Không phải tôi dám ở lại sau, chỉ vì con ngựa không chạy mau được". § Ghi chú: Ông Mạnh Chi Phản, làm đại phu nước Lỗ, đã khiêm nhường nói rằng tại con ngựa ông đi chậm chứ chẳng phải ông gan dạ hơn mấy tướng khác.
  5. (Động) Kết thúc, chấm dứt. ◇Tô Thức : Ân cần mộc thược dược, Độc tự điện dư xuân , 殿 (Vũ tình hậu ) Ân cần cây thược dược, Một mình xong hết cuối mùa xuân.

宮殿 cung điện
寶殿 bảo điện



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.