Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6EB6
溶 dong, dung
rong2
  1. Dong dong nước mông mênh.
  2. Tan. Cho vật chất tan ra nước gọi là dong giải . ◎Như: tuyết vị dong tuyết chưa tan.
  3. § Ghi chú: Cũng đọc là dung.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.