Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F54
潔 khiết
洁 jie2
  1. (Tính) Sạch, trong. ◎Như: tinh khiết rất sạch, không lẫn lộn thứ khác. ◇Vương Bột : Thị tri nguyên khiết tắc lưu thanh, hình đoan tắc ảnh trực , (Thượng lưu hữu tương thư ) Mới biết rằng nguồn sạch thì dòng nước trong, hình ngay thì bóng thẳng.
  2. (Tính) Trong sạch, thanh liêm, đoan chính. ◎Như: liêm khiết thanh bạch, không tham lam.
  3. (Động) Làm cho sạch. ◎Như: khiết tôn rửa sạch chén (để đón tiếp khách, ý nói rất tôn kính).
  4. (Động) Sửa trị, tu dưỡng. ◎Như: khiết thân sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp.

冰清玉潔 băng thanh ngọc khiết



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.