Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 96 玉 ngọc [5, 9] U+73B7
玷 điếm
dian4, dian1
  1. (Danh) Ngọc có vết.
  2. (Danh) Khuyết điểm, sai sót. ◎Như: hữu điếm quan phương có vết nhục đến đạo đức làm quan.
  3. (Động) Điếm nhục, làm cho mang tiếng xấu. ◇Thủy hử truyện : Ngã thị tội tù, khủng phạ điếm nhục nhĩ phu thê lưỡng cá , (Đệ thập hồi) Ta là người tù tội, sợ làm xấu mặt vợ chồng hai người.
  4. (Động) Dùng trong lời nói khiêm. ◎Như: cửu điếm quan chức, hựu vô chánh tích , kẻ hèn mọn giữ chức quan đã lâu này, lại chẳng có công cán gì.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.