Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
眼花撩亂


眼花撩亂 nhãn hoa liêu loạn
  1. Mắt hoa, lòng rối bời. ◇Tây sương kí 西: Chỉ giáo nhân nhãn hoa liêu loạn khẩu nan ngôn, hồn linh nhi phi tại bán thiên , (Đệ nhất bổn, đệ nhất chiết) Chỉ làm mắt hoa, lòng rối reng, miệng khó nói, thần hồn bay bổng tận lưng trời. Nhượng Tống dịch thơ: Mắt hoa, miệng những nghẹn lời, Thần hồn tơi tả lưng trời bay xa.
  2. Cũng viết là nhãn hoa liêu loạn , nhãn hoa liễu loạn .
  3. ☆Tương tự: mục mê ngũ sắc .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.