Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 112 石 thạch [5, 10] U+7825
砥 chỉ
di3, zhi3
  1. (Danh) Đá mài. Đá to gọi là lệ , đá nhỏ gọi là chỉ . ◎Như: chỉ thạch đá mài dao. ◇Hoài Nam Tử : Kiếm đãi chỉ nhi hậu năng lợi (Tu vụ huấn ) Kiếm chờ đá mài rồi mới sắc bén.
  2. (Động) Dùi mài, luyện tập, ma luyện. ◎Như: chỉ nhận mài giũa binh khí cho sắc bén, hỗ tương chỉ lệ cùng nhau luyện tập, gắng gỏi.
  3. (Động) Bình định, làm cho yên ổn. ◎Như: chỉ định bình định, chỉ thuộc thiên hạ bình yên, bốn phương quy phụ.
  4. (Động) Làm trở ngại. ◎Như: chỉ trệ trì trệ, không lưu thông.
  5. (Tính) Bằng, đều. ◎Như: chỉ trực công bình chính trực, chỉ lộ đường bằng phẳng.
  6. § Ta quen đọc là để .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.