Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 113 示 thị [5, 10] U+7955
祕 bí
mi4
  1. (Tính) Không biết được, giữ kín không cho người ngoài cuộc biết, không công khai. ◎Như: thần bí mầu nhiệm huyền bí, ẩn bí giấu kín, bí mật kín đáo, không tiết lộ ra ngoài. ◇Sử Kí : Cao đế kí xuất, kì kế bí thế mạc đắc văn , (Trần Thừa tướng thế gia ) Cao Đế thoát được ra, kế này bí mật, trong đời không ai biết.
  2. (Tính) Trân quý, hiếm lạ. ◇Tân Đường Thư : Bí ngoạn, biến hóa nhược thần , (Dương Quý Phi truyện ) Quý hiếm, biến hóa như thần.
  3. (Danh) Nói tắt của bí thư . ◎Như: chủ bí tổng thư kí, chủ nhậm bí thư. § Ghi chú: Bí thư : (1) Ngày xưa, chỉ chức quan giữ các thư tịch bí mật. (2) Thư kí, nhân viên giữ việc quản lí văn thư.
  4. (Danh) Họ .

祕傳 bí truyền
祕密 bí mật
祕府 bí phủ
祕戲圖 bí hí đồ
祕書 bí thư
祕藏 bí tàng
祕謀 bí mưu
祕錄 bí lục
祕閣 bí các
祕險 bí hiểm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.