Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 116 穴 huyệt [2, 7] U+7A76
究 cứu
jiu1, jiu4
  1. (Tính) Cùng, tận. ◎Như: cứu cánh mục đích, kết quả, cứu đồ lộ trình trọn vẹn, làm từ đầu tới cuối, cứu niên hết năm, cứu quy chung quy.
  2. (Động) Xét tìm. ◎Như: nghiên cứu nghiền ngẫm xét tìm, tra cứu xem xét tìm tòi.
  3. (Động) Đạt tới, quán triệt. ◇Hàn Phi Tử : Tắc quân lệnh bất hạ cứu, thần tình bất thượng thông , (Nan nhất ) Lệnh vua không đạt tới dưới, tình huống của bề tôi không thông lên trên.
  4. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◇Hồng Lâu Mộng : Độc kiến Hoàn nhi nhưng thị tiên tiền, cứu bất thậm chung ái , (Đệ bách tứ hồi) Riêng thấy Giả Hoàn là vẫn như trước, cho nên (rốt cuộc) không thương yêu lắm.
  5. (Danh) Thác trong khe núi.

根究 căn cứu
究問 cứu vấn
究察 cứu sát
究治 cứu trị
究竟 cứu cánh
究竟目的 cứu cánh mục đích
窮究 cùng cứu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.