Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [9, 15] U+7BC7
篇 thiên
pian1
  1. Thiên. Phàm một bài văn đoạn sách nào mà có đầu có đuôi đều gọi là thiên. ◎Như: sách Luận ngữ có hai mươi thiên.
  2. Một bài thơ cũng gọi là một thiên.

全篇 toàn thiên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.