Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [14, 20] U+7C4C
籌 trù
筹 chou2, tao2
  1. (Danh) Cái thẻ đếm (cái đồ để tính sổ). Đánh cờ đánh bạc hơn nhau một nước gọi là lược thắng nhất trù , cái dùng để ghi số chén rượu đã uống gọi là tửu trù .
  2. Sách Thái bình ngự lãm có chép truyện ba ông già gặp nhau, hỏi tuổi nhau, một ông già nói: Hải thủy biến tang điền, ngô triếp hạ nhất trù, kim mãn thập trù hĩ , , 滿 nghĩa là nước bể biến ra ruộng dâu, tôi bỏ một cái thẻ, nay vừa đầy mười cái thẻ rồi, tức là đúng một trăm tuổi. Vì thế chúc người thọ gọi là hải ốc thiêm trù .
  3. (Động) Trù tính, toan tính. ◎Như: nhất trù mạc triển bó tay không có một kế gì nữa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Vận trù quyết toán hữu thần công (Đệ nhất hồi ) Trù liệu quyết đoán có công thần tình.

更籌 canh trù
歌籌 ca trù



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.