Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 119 米 mễ [7, 13] U+7CB5
粵 việt
粤 yue4
  1. Bèn. Tiếng mở đầu (phát ngữ). ◎Như: việt hữu bèn có.
  2. Nước Việt, đất Việt, cùng nghĩa như chữ việt . Tỉnh Quảng Đông , Quảng Tây 西 nguyên trước là đất của Bách Việt , nên Tàu họ gọi hai tỉnh ấy là tỉnh Việt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.