Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 120 糸 mịch [5, 11] U+7D44
組 tổ
组 zu3, qu1
  1. Dây thao, đời xưa dùng dây thao để đeo ấn, cho nên gọi người bỏ chức quan về là giải tổ .
  2. Liên lạc. ◎Như: tổ chức liên lạc nhau lại làm một sự gì, một bộ đồ cũng gọi là nhất tổ .

世界貿易組織 thế giới mậu dịch tổ chức
國際貨幣基金組織 quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức
改組 cải tổ
東盟組織 đông minh tổ chức
無國界醫生組織 vô quốc giới y sinh tổ chức
綠色和平組織 lục sắc hòa bình tổ chức
該(組織) cai (tổ chức)
非政府組織 phi chánh phủ tổ chức



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.