Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 124 羽 vũ [9, 15] U+7FE6
翦 tiễn
jian3
  1. (Danh) Cái kéo. Thông .
  2. (Động) Xén, cắt.
  3. (Động) Phát sạch, diệt, trừ. ◎Như: tiễn diệt trừ cho hết. ◇Thi Kinh : Cư kì chi dương, Thật thủy tiễn Thương , (Lỗ tụng , Bí cung ) Ở phía nam núi Kì, Thật sự bắt đầu tiêu diệt nhà Thương.
  4. (Tính) Nông.
  5. (Tính) Nhạt, sắc nhạt.
  6. § Ghi chú: Tục quen viết là .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.