Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+83FD
菽 thục
shu2, shu1, jiao1
  1. Đậu, tên gọi cả các giống đậu. ◇Sử Kí : Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ.
  2. Lễ kí có câu Xuyết thục ẩm thủy tận kì hoan, tư chi vị hiếu , Ăn đậu uống nước hết tình vui, thế gọi là hiếu. Nay ta nói thờ kính cha mẹ là thục thủy thừa hoan .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.