Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+840E
萎 nuy
wei1, wei3
  1. Héo, cây cỏ héo. ◇Pháp Hoa Kinh : Hương phong thời lai, xuy khứ nuy hoa , (Hóa thành dụ phẩm đệ thất ) Gió thơm lâu lâu thổi đến, thổi dẹp hoa héo.
  2. Ốm chết. ◎Như: triết nhân kì nuy hồ ( Lễ Kí ) người hiền triết ốm chết mất ư.
  3. Nuy nhuy hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy , dùng để làm thuốc. Một tên gọi là ngọc trúc .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.