Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 142 虫 trùng [9, 15] U+8755
蝕 thực
蚀 shi2, li4, long2
  1. (Động) Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt. ◎Như: nhật toàn thực mặt trời bị che lấp hoàn toàn.
  2. (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: xâm thực đục khoét dần, hủ thực ăn mòn, thực bổn lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi : Thanh đài bán thực bích gian thi (Long Đại nham ) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.