Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 142 虫 trùng [11, 17] U+87BA
螺 loa
luo2
  1. (Danh) Con ốc. ◎Như: điền loa ốc ruộng, hải loa ốc biển. Có thứ ốc trong vỏ nhóng nhánh, thợ sơn hay dùng để dát vào chữ, vào đồ cho đẹp gọi là loa điền khảm ốc.
  2. (Danh) Vằn, đường vằn. ◇Tô Thức : Kì văn như nhân chỉ thượng loa (Quái thạch cung ) Đường vằn của nó như đường vằn ngón tay người ta.
  3. (Danh) Đồ vật làm bằng vỏ ốc. ◇Dữu Tín : Hương loa chước mĩ tửu (Viên đình ) Chén (vỏ ốc) thơm rót rượu ngon.
  4. (Danh) Loa kế : (1) Búi tóc. ◇Thủy hử truyện : Chỉ kiến thị lưỡng cá thanh y loa kế nữ đồng, tề tề cung thân, chỉ đả cá cá kê thủ , , (Đệ tứ thập nhị hồi) Chỉ thấy hai đồng nữ áo xanh tóc búi, đứng kính cẩn cúi đầu chào. (2) Ngọn núi. ◇Trương Đại : Cập chí Hoàng Hà chu thứ, thất bách lí nhi diêu hĩ, nhiên do cập kiến đại chi loa kế yên , , (Đại chí ) Cho tới chỗ đậu thuyền trên sông Hoàng Hà, bảy trăm dặm xa, mà vẫn còn thấy được ngọn núi Đại vậy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.