Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8AA0
誠 thành
诚 cheng2
  1. (Danh) Lòng chân thực.
  2. (Tính) Thật, không dối. ◎Như: thành phác thật thà, chân thật, thành chí khẩn thiết, thật tình.
  3. (Phó) Quả thật, thật sự. ◎Như: thành nhiên quả nhiên. ◇Sử Kí : Tướng quốc thành thiện Sở thái tử hồ? (Xuân Thân Quân truyện ) Tướng quốc thật sự giao hiếu với thái tử nước Sở ư?
  4. (Liên) Giả như, nếu thật. ◇Sử Kí : Thành năng thính thần chi kế, mạc nhược lưỡng lợi nhi câu tồn , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Nếu quả chịu nghe theo kế của thần, thì không gì bằng làm lợi cho cả đôi bên, để đôi bên cùng tồn tại.

至誠 chí thành
誠實 thành thật
誠懇 thành khẩn
誠敬 thành kính
丹誠 đan thành



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.