Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8B01
謁 yết
谒 ye4
  1. (Động) Bái kiến, gặp mặt, vào hầu chuyện (bậc trên). ◇Tây sương kí 西: Văn thượng sát u nhã thanh sảng, nhất lai chiêm ngưỡng phật tượng, nhị lai bái yết trường lão , , (Đệ nhất bổn ) Nghe tiếng chùa là nơi u nhã thanh sảng, (nên) đến đây trước là để chiêm ngưỡng tượng Phật, sau nữa hầu thăm sư cụ.
  2. (Động) Bảo, cáo, bẩm, nói rõ. ◇Chiến quốc sách : Thiên hạ chi sở bất dục, nguy! Thần thỉnh yết kì cố , ! (Tần sách nhất ) (Làm) cái thiên hạ không muốn, tất nguy! Thần xin bày tỏ lí do.
  3. (Động) Xin, mời, thỉnh cầu. ◇Liệt Tử : Yết sử nhi bốc chi, phất chiêm; yết vu nhi đảo chi, phất cấm; yết y nhi công chi, phất dĩ , ; , ; , (Chu Mục vương ) Mời thầy bói bốc quẻ, không bói được gì; mời thầy pháp cầu đảo, không khỏi; mời thầy lang chữa trị, không hết bệnh.
  4. (Danh) Danh thiếp.
  5. (Danh) Kẻ canh cửa. ◇Trang Tử : Yết giả phục thông (Đạo Chích ) Người canh cửa lại vô thông báo.
  6. (Danh) Họ Yết.

干謁 can yết
拜謁 bái yết



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.