Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [5, 12] U+8CB3
貳 nhị
贰 er4
  1. (Danh) Người trợ giúp, chức phụ tá. ◎Như: phó nhị kẻ thừa tá, trừ nhị thái tử (chuẩn bị nối ngôi vua). ◇Chu lễ : Nãi thi pháp vu quan phủ, nhi kiến kì chánh, lập kì nhị , , (Thiên quan , Đại tể ) Bèn đặt ra phép tắc ở phủ quan, dựng chức chính, lập chức phó.
  2. (Danh) Người tài sức ngang bằng, địch thủ.
  3. (Danh) Hai. Cũng như chữ nhị , dùng để viết các giấy tờ quan hệ cho không chữa được.
  4. (Danh) Họ Nhị.
  5. (Động) Ngờ, hoài nghi. ◇Thượng Thư : Nhậm hiền vật nhị () Dùng người hiền, đừng nghi ngờ.
  6. (Động) Làm trái, làm phản. ◇Tả truyện : Thần bất cảm nhị (Chiêu Công nhị thập niên ) Hạ thần không dám hai lòng.
  7. (Động) Làm lại, làm lần nữa. ◇Luận Ngữ : Bất thiên nộ, bất nhị quá , (Ung dã ) Không có tính giận lây, không có lỗi nào phạm tới hai lần.
  8. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ.
  9. (Tính) Phó, thứ, phụ. ◎Như: nhị khanh chức phó của quan khanh, nhị thất li cung, phó cung (của vua). ◇Mạnh Tử : Thuấn thượng kiến đế, đế quán sanh ư nhị thất , (Vạn chương hạ ) Ông Thuấn bái kiến vua (Nghiêu), vua tiếp đãi rể ở li cung.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.