Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [9, 16] U+8CED
賭 đổ
赌 du3
  1. (Danh) Cờ bạc. ◎Như: đổ bác trò cờ bạc. ◇Liêu trai chí dị : Thảng năng giới đổ, ngã vi nhữ phúc chi , (Đổ phù ) Nếu mà anh chừa cờ bạc, tôi có thể lấy lại cho anh số tiền đã thua.
  2. (Động) Tranh hơn thua, đánh cuộc, đánh cá. ◎Như: đả đổ đánh cuộc.
  3. § Tục gọi thề thốt là đổ chú , tức khí, gắt gỏng gọi là đổ khí .

賭場 đổ trường



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.