Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [11, 18] U+8D05
贅 chuế
赘 zhui4
  1. Khíu lại, bám vào. ◎Như: chuế vưu cái bướu mọc ở ngoài da.
  2. Vì thế nên vật gì thừa, vô dụng cũng gọi là chuế.
  3. Nói phiền, nói rườm. ◎Như: dưới các thư từ thường viết chữ bất chuế nghĩa là không nói phiền nữa, không kể rườm nữa.
  4. Ngày xưa gọi các con trai đi gửi rể là chuế tế 婿. Nay thường nói con trai làm lễ thành hôn ở nhà vợ là nhập chuế vào gửi rể.

贅壻 chuế tế
贅子 chuế tử
贅文 chuế văn
贅疣 chuế vưu
贅筆 chuế bút
贅言 chuế ngôn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.