Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 157 足 túc [5, 12] U+8DCC
跌 điệt, trật
die1, die2, tu2
  1. Ngã. ◎Như: điệt thương ngã đau, thiên vũ lộ hoạt, tiểu tâm điệt đảo , trời mưa đường trơn, coi chừng ngã.
  2. Sụt giá, xuống giá. ◎Như: vật giá điệt liễu bất thiểu vật giá xuống khá nhiều.
  3. Giậm chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ , (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
  4. Trong bài văn, đoạn nào cố ý đè nén đi gọi là điệt.
  5. Sai lầm. ◇Hậu Hán Thư : Nghiệm vô hữu soa điệt (Luật lịch trung )
  6. Đi mau.
  7. Điệt đãng sấc lấc, không giữ phép tắc.
  8. Ta quen đọc là chữ trật.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.