Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 164 酉 dậu [5, 12] U+9163
酣 hàm
han1, han4
  1. (Tính) Vui chén, vui thích. ◇Sử Kí : Tần vương ẩm tửu hàm (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Vua Tần uống rượu vui chén. ◇Đặng Dung : Vô cùng thiên địa nhập hàm ca Đất trời mênh mông thu lại là một cuộc say hát. Phan Kế Bính dịch: Trời đất vô cùng một cuộc say.
  2. (Tính) Nồng hậu, thịnh đẹp. ◇Vương An Thạch : Hà hoa lạc nhật hồng hàm (Đề tây thái nhất cung bích 西) Hoa sen, lúc mặt trời lặn, đỏ hừng.
  3. (Phó) Thả cửa, thỏa thích, tha hồ, miệt mài. ◎Như: hàm thụy ngủ say, hàm chiến đánh nhau kịch liệt.

酣戰 hàm chiến
酣歌 hàm ca
酣睡 hàm thụy
婪酣 lam hàm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.