Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 164 酉 dậu [12, 19] U+91AE
醮 tiếu
jiao4, qiao2, zhan4
  1. Uống rượu, không phải thù tạc với ai gọi là tiếu.
  2. Lễ cưới và lễ đội mũ ngày xưa đều dùng lễ ấy, nên đàn bà tái giá gọi là tái tiếu .
  3. Tế, sư hay đạo sĩ lập đàn cầu cúng gọi là tiếu. ◇Thủy hử truyện : Thỉnh thiên sư, yêu tố tam thiên lục bách phân la thiên đại bổn tiếu, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân , , , (Đệ nhất hồi) Mời thiên sư lập đàn ba nghìn sáu trăm la thiên để cầu trời trừ tai họa cứu giúp muôn dân.

再醮 tái tiếu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.