Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 166 里 lí [4, 11] U+91CE
野 dã
ye3
  1. (Danh) Vùng ngoài thành. ◇Liễu Tông Nguyên : Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương , (Bộ xà giả thuyết ) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng.
  2. (Danh) Đồng, cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: khoáng dã đồng ruộng. ◇Nguyễn Du : Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy (Thất thập nhị nghi trủng ) Bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi.
  3. (Danh) Cõi, giới hạn, địa vực. ◎Như: phân dã chia vạch bờ cõi, theo đúng các vì sao (thời xưa).
  4. (Danh) Dân gian (ngoài giới cầm quyền). ◎Như: triều dã nơi triều đình, chốn dân gian. ◇Thư Kinh : Quân tử tại dã, tiểu nhân tại vị , (Đại vũ mô ) Bậc quân tử không làm quan, (mà) những kẻ tiểu nhân giữ chức vụ.
  5. (Tính) Quê mùa, chất phác. ◇Luận Ngữ : Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử , , (Ung dã ) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
  6. (Tính) Thô lỗ, ngang ngược, không thuần. ◎Như: thô dã thô lỗ, lang tử dã tâm lòng lang dạ thú.
  7. (Tính) Hoang, dại. ◎Như: dã thái rau dại, dã cúc cúc dại, dã ngưu bò hoang, dã mã ngựa hoang.
  8. (Tính) Không chính thức. ◎Như: dã sử sử không do sử quan chép, dã thừa sử chép ở tư gia.
  9. (Phó) Rất, vô cùng. ◎Như: sóc phong dã đại gió bấc rất mạnh.

孤雲野鶴 cô vân dã hạc
野心 dã tâm
野蠻 dã man
在野 tại dã
野馬 dã mã



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.