Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 182 風 phong [9, 18] U+98BA
颺 dương
飏 yang2
  1. Gió tốc lên, lật lên.
  2. Bay đi. Kẻ phạm tội trốn thoát gọi là viễn dương .
  3. Nói to mà nhanh gọi là dương ngôn .
  4. Bất dương trạng mạo xấu xa.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.