Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
鬼胎


鬼胎 quỷ thai
  1. Con của ma quỷ.
  2. Quái thai. Như chánh khủng thị quỷ thai nhĩ sợ rằng là có quái thai.
  3. Có điều giấu kín trong lòng, không nói ra với người khác được. ◇Hồng Lâu Mộng : Tâm nội hoài trước quỷ thai, trà phạn vô tâm, khởi tọa hoảng hốt , , (Đệ thất thập nhị hồi) Trong lòng thắc thỏm, chẳng thiết gì ăn uống, đứng ngồi không yên.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.