Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 196 鳥 điểu [9, 20] U+9D9A
鶚 ngạc
鹗 e4
  1. Chim ngạc, mỏ ngắn, chân có mạng, sống ở mặt nước, bắt tôm cá. Ngày xưa gọi là chim thư cưu .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.