| [ít] |
| | little; few |
| | Số người hút thuốc ngày càng ít đi |
| The number of smokers is decreasing; There are fewer and fewer smokers |
| | Ít ai làm như vậy |
| Few people have done that |
| | Chúng tôi ít người, nên khó thắng họ |
| We are few (in number), so it's difficult to defeat them |
| | Chúng có bao nhiêu đứa? - Ít lắm! |
| How many of them are there? - Very few! |
| | Bảng càng ít cột càng rõ |
| The fewer columns you use, the clearer the table will look |